Thủ tục xuất nhập khẩu mặt hàng mỹ phẩm như thế nào là chuẩn, đúng quy trình? Mỹ phẩm là một trong những mặt hàng gặp khá nhiều rắc rối trong quá trình làm thủ tục xuất nhập khẩu. Nếu không được tư vấn và tìm hiểu kỹ càng, rất có thể dẫn đến tình trạng hàng không được hải quan thông qua. Để giúp các doanh nghiệp có thể giải quyết vấn đề này, Fago Logistics sẽ cùng các bạn tìm hiểu chi tiết các thủ tục, giấy tờ cần thiết trong hoạt động xuất nhập khẩu mặt hàng mỹ phẩm.
1. Hồ sơ công bố mỹ phẩm (Hồ sơ này sẽ có hiệu lực kéo dài 5 năm từ ngày cấp)
Hồ sơ công bố mỹ phẩm là giấy tờ đầu tiên bạn cần xuất trình trong thủ tục thủ tục xuất nhập khẩu mỹ phẩm. Nó sẽ bao gồm các giấy tờ sau đây:
- Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, công ty muốn làm công bố mỹ phẩm (bản sao)
- CFS tức chứng nhận lưu hành tự do cho hàng hoá. Lưu ý đối với chứng từ này, bắt buộc phải có dấu xác nhận từ phía đại sứ quán (lưu ý phải có dòng chữ: is freely sold in…)
- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm của doanh nghiệp:
- Phiếu này được lập dựa theo mẫu phụ lục số 01- MP Số 32 / 2019 / TT- BYT sửa đổi bổ sung TT 06/2011 ( 2 bản cứng ký đóng dấu giáp lai )
- Mỗi sản phẩm là 1 phiếu công bố (phiếu có đô dài từ 5 đến 7 trang)
- Giấy ủy quyền của nhà sản xuất
- Giấy uỷ quyền này bắt buộc phải có dấu của đại sứ quán.
- Nội dung phải bao gồm ngôn ngữ tiếng anh, song ngữ, tiếng việt
- Trên giấy cần trình bày đầy đủ thông tin tên, địa chỉ của nhà sản xuất hoặc chủ sở hữu sản phẩm và của nhà sản xuất, cũng vậy đối với người được ủy quyền
- Phạm vi người được ủy quyền: phân phối và công bố sản phẩm mỹ phẩm ở Việt Nam.
- Thể hiện nhãn hàng hoặc tên sản phẩm, thời hạn được ủy quyền.
- Chứng nhận thành phần (C/A)
Sau khi hoàn thành xong công bố sản phẩm, doanh nghiệp có thể tiến hành nhập khẩu sản phẩm về việt nam và tiến hành khai báo hải quan khi hàng về.
Xem thêm: Fago Logistics - Đơn vị cung cấp dịch vụ khai báo hải quan thủ tục xuất nhập khẩu uy tín, chuyên nghiệp
2. Hồ sơ khai báo hải quan cho thủ tục xuất nhập khẩu mỹ phẩm
- Invoice & packinglist (hóa đơn thương mại và quy cách đóng gói sản phẩm)
- Sales contract (Hợp đồng mua bán)
- Bill of lading (vận đơn đường biển hoặc đường hàng không)
- C/O Certificate of origin – Chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Công bố mỹ phẩm
3. Một số mã HS mặt hàng mỹ phẩm
V |
Mã HS | Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt | Thuế nhập khẩu ưu đãi | VAT | ACFTA | ATIGA | AJCEP | AKFTA | VN-EAEU |
CPTPP |
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | |||||||||
1 | 33041000 | – Chế phẩm trang điểm môi | 20 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 20 | 9,1 |
M: 10; #: 5 |
1 | 33042000 | – Chế phẩm trang điểm môi | 22 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 20 | 10 |
M: 11; #: 5,5 |
1 | 33043000 | – Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân | 22 | 10 | 0 (-ID) | 0 | 0 | 20 | 10 |
M: 12; #: 6 |
2 | 33049100 | – – Phấn, đã hoặc chưa nén | 22 | 10 | 0 (-ID, MY) | 0 | 0 | 20 | 0 |
M: 11; #: 5,5 |
2 | 330499 | Loại khác | ||||||||
3 | 33049920 | – – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 |
M: 6; #: 3 |
3 | 33049930 | – – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác | 20 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 20 | 9,1 |
M: 11; #: 5,5 |
3 | 33049990 | – – – Loại khác | 20 | 10 | 0 (-KH, ID) | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 11; #: 5,5 |
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc. | |||||||||
1 | 330510 | Dầu gội đầu | ||||||||
2 | 33051010 | – – Có tính chất chống nấm | 15 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 (-KH, ID, MY) | 6,8 |
M: 7,5; #: 3,7 |
2 | 33051090 | Loại khác | 15 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 (-KH, ID, MY) | 7,7 |
M: 7,5; #: 3,7 |
1 | 33052000 | – Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 15 | 10 | 0 (-MY) | 20 | 7,7 |
M: 10; #: 5 |
||
1 | 33053000 | – Keo xịt tóc (hair lacquers) | 15 | 10 | 0 (-MY) | 0 | 0 | 0 (-KH, MM) | 7,7 |
M: 10; #: 5 |
1 | 33059000 | – Loại khác | 20 | 10 | 0 (-KH, ID, MY) | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 12; #: 6 |
3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. | |||||||||
1 | 330610 | – Sản phẩm đánh răng: | ||||||||
2 | 33061010 | – – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN) | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 9 | 0 (-KH, MY) | 0 |
M: 11; #: 5,5 |
2 | 33061090 | – – Loại khác | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 (-KH) | 0 |
M: 11; #: 5,5 |
1 | 33062000 | – Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | 6 | 10 | 0 | 0 | 9 | 0 (-MY) | 0 |
M: 3,2; #: 1,6 |
1 | 33069000 | – – Loại khác | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 (-KH) | 0 |
M: 11; #: 5,5 |
3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | |||||||||
1 | 33071000 | – Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo | 18 | 10 | 0 | 0 | 0 | 20 | 9,1 |
M: 9; #: 4,5 |
1 | 33072000 | – Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 (-MY) | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
1 | 33073000 | – Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 20 | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
1 | – Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: | |||||||||
2 | 330741 | – – “Nhang, hương” và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | ||||||||
3 | 33074110 | – – – Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | 20 | 10 | 0 | 0 | 12,5 | 0 (-MY) | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
3 | 33074190 | – – – Loại khác | 20 | 10 | 0 | 0 | 12,5 | 0 (-MY) | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
2 | 330749 | – – Loại khác: | ||||||||
3 | 33074910 | – – – Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế | 20 | 10 | 0 (-KH) | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
3 | 33074990 | – – – Loại khác | 20 | 10 | 0 | 0 | 12,5 | 0 (-MY) | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
1 | 330790 | – – – Loại khác | ||||||||
2 | 33079010 | – – Chế phẩm vệ sinh động vật | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
2 | 33079030 | – – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
2 | 33079040 | – – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông | 20 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 13,5; #: 6,7 |
2 | 33079050 | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | 6 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
M: 3,2; #: 1,6 |
33079090 | – – Loại khác | 18 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,1 |
M: 15; #: 7,5 |
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017 |
3. Đơn vị hỗ trợ thủ tục xuất nhập khẩu mỹ phẩm uy tín số 1 hiện nay
Nếu doanh nghiệp của bạn có nhu cầu làm các thủ tục xuất nhập khẩu mỹ phẩm, Fago Logistics là doanh nghiệp uy tín số 1 hiện nay hỗ trợ đầy đủ quy trình khai báo hải quan và những thủ tục liên quan khác. Với bề dày 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi hiểu rõ quy trình pháp lí liên quan.
Suốt chặng đường vừa quà, Dichvulogistic luôn tận tâm vì sự hài lòng của khách hàng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ làm thủ tục hải quan xuất khẩu chuyên nghiệp. Sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu bên phía doanh nghiệp muốn xuất khẩu hàng hóa sang nước ngoài. Các hình thức vận tải đa dạng như vận tải đường biển hay đường hàng không, tùy theo yêu cầu từ doanh nghiệp.
Ưu điểm khi lựa chọn Fago Logistics:
- Quy trình thủ tục xuất nhập khẩu diễn ra nhanh chóng, đầy đủ tính pháp lí
- Chi phí rẻ nhất thị trường hiện nay
- Tiết kiệm thời gian và công sức cho doanh nghiệp
- Đảm bảo tiến độ công việc của khách hàng
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết mà chúng tôi muốn gửi tới quý bạn đọc về thủ tục xuất nhập khẩu mỹ phẩm. Hy vọng rằng qua bài viết này, doanh nghiệp của bạn sẽ đưa ra được giải pháp lí tưởng nhất, an toàn nhất. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến Fago Logistics để được chú tôi hỗ trợ kịp thời và tận tình nhất.
Thông tin liên hệ
Công Ty Cổ Phần FAGOLOGISTICS Việt Nam
Chi Nhánh Phía Bắc:
VPGD P.401, Tòa N2C, Đường Hoàng Minh Giám, Thanh xuân, Hà Nội.
Chi Nhánh Phía Nam:
VPGD 1: Ấp 1, Xã Tóc Tiên, TX Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu.
VPGD 2: Đường Liên Cảng Cái Mép, KP Ông Trịnh, P.Tân Phước, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Website: https://dichvulogistics.vn/
Hotline: 097.908.7491
Google Map: https://goo.gl/maps/vT2uYYJtpdSWbENR9
Kết nối với chúng tôi: https://www.facebook.com/DichvuLogistics.vn/